Qua nhiều sự đổi thay nâng cấp và cải tiến, Honda Accord 2024 đang sở hữu tất cả những gì đỉnh cao nhất mà dòng xe này từng có cùng vẻ ngoài sang trọng lịch lãm
Honda Brio là một mẫu xe hatchback cỡ nhỏ đến từ hãng xe Nhật Bản Honda. Brio được thiết kế đặc biệt để phục vụ nhu cầu đi lại hàng .......
Honda City là một chiếc sedan hạng B đáng tin cậy với thiết kế truyền thống và hiện đại. Xe mang đến không gian rộng rãi, nội thất chất lượng cao..
Honda Civic thế hệ thứ 11 là một dòng xe sedan hạng C được ra mắt với những giá trị xuất sắc và đáng kỳ vọng. Với hơn 50 năm lịch sử phát triển..
Honda CR-V 2023 là mẫu SUV/Crossover đình đám và đáng tự hào của thương hiệu Honda, với những ưu điểm vượt trội về an toàn, đa dụng......
1 mẫu xe hoàn toàn mới của Honda được rất nhiều chuyên gia và khách hàng đánh giá cao, xe đã đạt giải xe của năm
Honda HR-V được trang bị hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth, USB, Apple CarPlay và Android Auto. Hệ thống âm
Với ngoại hình nhỏ gọn, năng động cùng khả năng vận hành linh hoạt, Honda Jazz, mang hy vọng sẽ làm nên chuyện với những đối thủ nặng ký như Toyota Yaris......
Honda là thương hiệu ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản, được biết đến với sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và công nghệ tiên tiến. Với đa dạng các dòng xe từ sedan, hatchback, SUV đến MPV, Honda đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển của khách hàng.
Dưới đây là thông tin và bảng giá xe Honda ô tô mới nhất tháng 2 năm 2024:
1. Dòng xe Sedan:
2. Dòng xe Hatchback:
3. Dòng xe SUV:
4. Dòng xe MPV:
Dòng xe | Phiên bản | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
City | G | 559.000.000 |
City | L | 569.000.000 |
City | RS | 599.000.000 |
Civic | E | 763.000.000 |
Civic | G | 871.000.000 |
Civic | RS | 934.000.000 |
Accord | 1.5L Turbo | 1.319.000.000 |
Brio | G | 418.000.000 |
Brio | RS | 448.000.000 |
Brio | RS 2 màu | 452.000.000 |
HR-V | G | 699.000.000 |
HR-V | G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) | 740.000.000 |
HR-V | L | 826.000.000 |
HR-V | L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) | 831.000.000 |
HR-V | RS | 871.000.000 |
CR-V | L | 1.136.000.000 |
CR-V | G | 1.156.000.000 |
CR-V | Special Edition | 1.176.000.000 |
CR-V 7 chỗ | L | 1.236.000.000 |
CR-V 7 chỗ | G | 1.256.000.000 |
CR-V 7 chỗ | Special Edition | 1.276.000.000 |
Odyssey | 2.4L | 2.399.000.000 |
Bên cạnh bảng giá trên, bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về từng dòng xe Honda tại:
Bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin và bảng giá xe Honda ô tô mới nhất tháng 2 năm 2024. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: