Giới thiệu Mercedes-Benz E 300 AMG
1 mẫu xe sedan hạng E đẳng cấp của Mercedes được biết đến với thiết kế sang trọng, độ êm ái và cách âm tuyệt vời.
Phiên bản | Giá niêm yết |
MERCEDES E300 AMG (V1) | 3,209 Tỷ |
1 mẫu xe sedan hạng E đẳng cấp của Mercedes được biết đến với thiết kế sang trọng, độ êm ái và cách âm tuyệt vời.
Phiên bản nâng cấp Mercedes-Benz E 300 AMG Facelift đã được khéo léo tinh chỉnh thiết kế mang đến diện mạo mới trẻ trung, hiện đại và toát lên được chất thể thao hơn. Đèn pha và đèn hậu thiết kế mới, kết hợp nắp ca pô dài tô điểm bằng những đường gân dập nổi cứng cáp, cùng phần vòm mui xe uốn lượn về phía sau tạo hình như những chiếc xe Coupé. Ấn tượng hơn hết với gói ngoại thất AMG-Line đậm chất thể thao trứ danh, cùng với đó khối động cơ cực kỳ mạnh mẽ lên đến 258 mã lực sẵn sàng bứt phá làm thoả mãn tốc độ cho bất kỳ tay lái nào. Hơn 1,2 triệu xe E-Class thế hệ thứ 10 (W213) đã đến tay khách hàng trên toàn cầu va E 300 AMG đã đóng góp doanh số rất lớn vào thành công chung này.
Là mẫu xe cao cấp nhất của dòng E-Class, vì vậy Mercedes-Benz luôn ưu ái về mặt trang bị cho E 300 AMG. Ở thế hệ nâng cấp vừa ra mắt thị trường xe sang Việt Nam, E 300 AMG với khoang nội thất sử dụng Nappa thượng hạng cùng ốp gỗ open pore màu đen huyên bí. Ghế lái thiết kế thể thao ôm sát người sử dụng chất liệu da Nappa cao cấp. Hàng ghế sau thoáng đãng, trần xe và khoảng không duỗi chân cực kỳ thoải mái cho hành khách nhờ chiều dài cơ sở lên đến 2.939 mm.
Việc lùi xe trên E 300 AMG mang đến cảm giác an toàn hơn nhờ sử dụng camera 360 trong khi E 200 Exclusive chỉ dùng camera lùi. Danh sách an toàn trên E 300 AMG gồm có hàng loạt những tính năng hiện đại như:
Tên Xe | Mercedes-Benz E 300 AMG |
D x R x C | 4.950 x 1.852 x 1.460 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.939 (mm) |
Tự trọng/ Tải trọng | 1750/630 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tich công tác | 1991 cc |
Công suất cực đại | 190 kW [258 hp] tại 5800-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1650 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc | 6,2s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 250 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 8,83 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 11,67 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 7,18 (l/100km) |