Volkswagen Virtus xuất hiện trên thị trường lần đầu vào 2018 và được xem như bản sedan của chiếc hatchback Polo. Virtus cùng nền tảng khung gầm với chiếc T-Cross đã bán tại Việt Nam từ tháng 5/2022.
Tạo hình Virtus nhỏ gọn với chiều dài, rộng, cao lần lượt 4.561 mm, 1.752 mm, 1.507 mm, chiều dài trục cơ sở 2.651 mm. Trường xe thanh thoát và năng động nhờ các đường gân nổi kéo dài từ trước ra sau. Lưới tản nhiệt với viền mạ crôm, nối liền đèn pha LED tiêu chuẩn. Đèn hậu LED khá góc cạnh.
Các trang bị tiêu chuẩn trên Virtus như đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù, la-zăng 16 inch, gương chiếu hậu chỉnh điện. Bản Luxury cao cấp hơn khi có đèn pha tự động bật/tắt.
Nếu ngoại thất Volkswagen Virtus không có nhiều điểm nhấn, khoang lái của xe mang đến chất hiện đại và cao cấp hơn. Xe có màn hình giải trí cảm ứng 10 inch, kết nối điện thoại thông minh. Vô-lăng giống T-Cross kèm lẫy chuyển số sau vô-lăng. Các trang bị tiêu chuẩn như ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, điều hoà tự động, sạc điện thoại không dây.
Volkswagen Virtus được xây dựng theo chuẩn mực cân bằng và trọn vẹn trong mọi phương diện: lối thiết kế trau chuốt ở từng chi tiết của kiểu dáng sedan thời thượng, “trái tim” là cỗ máy TSI vận hành hiệu quả tối ưu với mức nhiên liệu tối thiểu, tiện nghi được chú trọng bởi hệ thống kết nối không dây và quan trọng nhất là nền tảng an toàn hàng đầu đang chảy trong DNA.
Volkswagen Virtus
NGOẠI THẤT VOLKSWAGEN VIRTUS
Volkswagen Virtus Kế thừa nét hấp dẫn vượt thời gian của kiểu dáng sedan thon dài sang trọng, phối cùng vẻ thể thao năng động của thiết kế đèn LED thời thượng và các đường gân 3D nổi bật tạo nên cho Virtus một diện mạo khác biệt.
Volkswagen Virtus với 5 màu sắc cá tính: Đỏ Wild Chery Metallic, Vàng Curcuma Metallic, Xanh Rising Metallic, Trắng Candy, Bạc Reflex Metallic.
Ngoại Thất Volkswagen Virtus
Volkswagen Virtus
Đường viền mạ chrome
Các đường viền mạ chrome sắc nét vươn ngang một cách mạnh mẽ tạo sự kết nối các chi tiết ở phần đầu xe, mang đến cho Virtus một diện mạo táo bạo và khác biệt.
Volkswagen Virtus
Đèn pha và đèn ban ngày LED
Chính giữa lưới tản nhiệt là logo VW ấn tượng nối dài với đèn pha và đèn ban ngày LED có chức năng tự động bật tắt, điều chỉnh khoảng sáng, coming home/leaving home (phiên bản Luxury).
Volkswagen Virtus (hình 06)
Đèn sau LED
Cụm đèn sau LED thiết kế độc đáo và cá tính vuốt cạnh sang hai bên với màu sắc chuyển tông huyền ảo.
Volkswagen Virtus
Khoảng sáng gầm 177mm
Khoảng sáng gầm lớn trong phân khúc, mang lại lợi thế vận hành khi đi đường xấu, đường đồi núi tương đương với các xe SUV gầm cao.
Volkswagen Virtus (hình 08)
Mâm xe 16 inch
Mâm xe 16 inch
NỘI THẤT VOLKSWAGEN VIRTUS
Nội Thất Volkswagen Virtus
Kết nối không dây được chú trọng
Kết nối không dây được chú trọng trong hệ thống tiện nghi của Virtus: App-connect không dây, Bluetooth, sạc điện thoại không dây.
Màn hình giải trí cảm ứng MIB Regio
Kích thước lớn 10 inch sắc nét.
Đồng hồ trung tâm Digital Cockpit (phiên bản Luxury)
Kích thước 8 inch có thể điều chỉnh, thay đổi giao diện.
Vô lăng
Vô lăng thể thao bọc da, thiết kế D-Cut tích hợp nhiều nút điều khiển và lẫy sang số.
Cruise Control
Hỗ trợ người lái ở cung đường dài cũng như lên dốc.
Điều hòa tự động Climatronic
Điều khiển cảm ứng có bộ lọc không khí.
Cửa sổ trời (phiên bản Luxury)
Chỉnh điện tiện nghi mang đến không gian thoải mái.
Khoang hành lý rộng raix521 Lít
Phù hợp cho mọi chuyến hành trình.
VẬN HÀNH
Động cơ 1.0 TSI Turbo tăng áp. Công suất 115Hp tại 5500 vòng/phút. Mô-men xoắn 178 Nm tại 1750- 4500vòng/phút.: Động cơ 1.0 TSI của Virtus được trang bị Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, biến thiên trục cam nạp và xả. Điều này tối ưu hóa lượng khí nạp và xả, tối ưu hoá khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số tự động 6 cấp cho khả năng truyền động hiệu quả
AN TOÀN NẰM TRONG DNA
- Cân bằng điện tử ESC
- Chống trượt khi tăng tốc ASR
- Hỗ trợ trả lái thông minh DSR
- Kiểm soát lực kéo EDTC.
- Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe PDC
- Khoá vi sai điện tử EDL
THƯ VIỆN ẢNH VOLKSWAGEN VIRTUS
Tên | Giá trị |
---|---|
Thương hiệu | Volkswagen |
Dòng xe | Sedan B |
Số ghế | 5 |
Hộp số | Tự động |
Dung tích (cc) | 999 |
Công suất cực đại (HP/RPM) | 115/5,000- 5,500 |
Mô-mem xoắn cực đại (NM/RPM) | 178/1,750-4,500 |
Nhiên liệu | Xăng |
Kích thước tổng thể | 4542 x 1751 x 1463 mm |
Năm | 2023 |